1. Xin lỗi về cái tách. Tôi sẽ mua cái khác cho bạn.
I’m sorry about your cup. I’ll buy you another one.
[ăm xo-ri ơ-bao(t) do cắp. ai(l) bai diu ân-na-dờ goăn]
2. Bạn khỏi mua. Nó có đáng gì đâu.
You don’t have to. It wasn’t expensive.
[diu đôn(t) hép(v) tu.ít guơ-dừn(t) ích(s)-pen-xip(v)]
3. Vậy cảm ơn bạn. Thật là quý hóa quá.
Well, thanks. I appreciate it.
[goeo, thanh(s). Ai ơ-pờ-ri-si-ây(t) ít]
4. Cảm ơn bạn đã nói thế.
Thank you for saying so.
[thanh kiu pho(r) xây-inh-xâu]
5. Tôi thật không biết phải nói sao.
I just don’t know what to say.
[ai dớt(st) đôn(t) nâu goát tu xây]
6. Rất tiếc, tôi không hiểu bạn muốn nói gì.
Sorry, I don’t know what you mean.
[xo-ri, ai đôn(t) nâu goát diu min]
7. Tôi không rõ bạn định nói điều gì.
I don’t exactly see what you mean.
[ai đôn(t) ích-dắc(t)-li xi goát diu min]
8. Xin lỗi, bạn làm ơn nhắc lại giùm?
Sorry, can you say that again please?
[xo-ri, cơn diu xây dát ơ-ghen pờ-li(z)?]
9. Bạn có cần giúp đỡ không?
Do you need some help?/ [đu diu nít xăm heo(p)?]
10. Để tôi giúp bạn một tay
Let me give you a hand with that.
[lét mi ghíp(v) diu ơ hen guýt(th) dát]
11. Bạn thật tử tế. Xin cảm ơn.
That’s nice of you, thanks.
[dát(s) nai(s)ợp(v) diu thanh(s)]
12. Thôi, xin đừng bận tâm. Tôi có thể làm một mình.
No, don’t bother. I can do it myself.
[nâu, đôn(t) bo-đơ(r). ai ken đu ít mai-xeo]
13. Không, không có gì. Tôi có thể xoay sở được.
No, it’s all right. I can manage.
[nâu, ít(s) ô(l) rai(t). ai ken me-nít(dz)]
14. Tôi thật xúc động. Cám ơn bạn rất nhiều.
I’m deeplymoved. Thank you very much.
[ăm đíp-li mu(vđ). Thanh kiu ve-ri mắt(ch)]
15. Lòng tốt của bạn thật quý hóa.
I appreciate your kindness.
[ai ơ-pờ-ri-si-ây(t) do cai-nớt(s)]
16. Cám ơn lòng tốt (sự quan tâm) của bạn.
Thank you for your kindness (concern).
[Thanh kiu pho do(r) cai-nớt(s) (cơn-sờn)]